Đọc nhanh: 厚待 (hậu đãi). Ý nghĩa là: ưu đãi; tiếp đãi nồng hậu. Ví dụ : - 人家这样厚待咱们,心里实在过意不去。 chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
厚待 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu đãi; tiếp đãi nồng hậu
优厚地对待;优待
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚待
- 待人 忠厚
- ăn ở trung hậu; đối xử trung hậu.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 她 享受 优厚 的 待遇
- Cô ấy được hưởng đãi ngộ tốt.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 我们 要 学会 厚待 友
- Chúng ta phải học cách coi trọng bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
待›