优遇 yōu yù
volume volume

Từ hán việt: 【ưu ngộ】

Đọc nhanh: 优遇 (ưu ngộ). Ý nghĩa là: ưu đãi; đãi ngộ. Ví dụ : - 格外优遇 đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi. - 以示优遇 tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái

Ý Nghĩa của "优遇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

优遇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu đãi; đãi ngộ

优待

Ví dụ:
  • volume volume

    - 格外 géwài 优遇 yōuyù

    - đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi

  • volume volume

    - 以示 yǐshì 优遇 yōuyù

    - tỏ ý ưu đãi; tỏ ý ưu ái

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优遇

  • volume volume

    - 格外 géwài 优遇 yōuyù

    - đặc biệt ưu đãi; rất là ưu đãi

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • volume volume

    - yīn 出色 chūsè 优遇 yōuyù

    - Anh ấy vì xuất sắc nên được ưu đãi.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī 享受 xiǎngshòu dào 优厚 yōuhòu de 待遇 dàiyù

    - Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 福利待遇 fúlìdàiyù 非常 fēicháng 优厚 yōuhòu

    - Phúc lợi của công ty rất tốt.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī wèi 员工 yuángōng 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.

  • volume volume

    - 其他 qítā 地方 dìfāng gèng 优厚 yōuhòu de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù 诱使 yòushǐ 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.

  • volume volume

    - 人格 réngé 有遇 yǒuyù 只要 zhǐyào 努力 nǔlì huì 遇到 yùdào 一个 yígè xiàng 一样 yīyàng 优秀 yōuxiù de rén

    - gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao