Đọc nhanh: 优待票 (ưu đãi phiếu). Ý nghĩa là: vé giảm giá (ví dụ: cho sinh viên).
优待票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vé giảm giá (ví dụ: cho sinh viên)
reduced-price ticket (e.g. for students)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优待票
- 优待 烈属
- đãi ngộ gia đình liệt sĩ
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 他 在 公司 享受 到 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận đãi ngộ tốt ở công ty.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 为 员工 提供 了 优惠待遇
- Công ty cung cấp đãi ngộ ưu đãi cho nhân viên.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
- 票价 对 20 岁 以下 有 优惠
- Vé ưu đãi cho người dưới 20 tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
待›
票›