Đọc nhanh: 街谈巷议 (nhai đàm hạng nghị). Ý nghĩa là: tin vỉa hè; tin vịt; dư luận phố phường; tin đồn; tin tức đầu đường xó chợ.
街谈巷议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin vỉa hè; tin vịt; dư luận phố phường; tin đồn; tin tức đầu đường xó chợ
大街小巷里人们的谈论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街谈巷议
- 街巷湫隘
- ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 许多 人 上街 抗议
- Nhiều người đã xuống phố biểu tình.
- 他们 在 会议 上 交谈
- Họ trao đổi trong cuộc họp.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巷›
街›
议›
谈›