众说 zhòngshuō
volume volume

Từ hán việt: 【chúng thuyết】

Đọc nhanh: 众说 (chúng thuyết). Ý nghĩa là: mọi cách nói; nhiều cách nói; mọi thuyết. Ví dụ : - 众说纷纭 nhiều ý kiến khác nhau.

Ý Nghĩa của "众说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

众说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọi cách nói; nhiều cách nói; mọi thuyết

各种各样的说法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún

    - nhiều ý kiến khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众说

  • volume volume

    - 比比 bǐbǐ 画画 huàhuà 说开 shuōkāi le 就是 jiùshì zhòng 王之王 wángzhīwáng 拔尖 bájiān 之王 zhīwáng

    - anh ta hoa tay múa chân ​​và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu shuō 食堂 shítáng 管理员 guǎnlǐyuán shì 群众 qúnzhòng de hǎo 管家 guǎnjiā

    - mọi người đều nói người quản lý nhà ăn là quản gia tốt của quần chúng.

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún

    - nhiều ý kiến khác nhau.

  • volume volume

    - 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún méi le 主见 zhǔjiàn

    - nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún de 话题 huàtí

    - Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến ​​khác nhau.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 领导 lǐngdǎo 可能 kěnéng huì zǒu 出来 chūlái 打出 dǎchū 自己 zìjǐ de 旗号 qíhào bìng xiàng 群众 qúnzhòng 大会 dàhuì 演说 yǎnshuō

    - Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.

  • volume volume

    - 讲解员 jiǎngjiěyuán gěi 观众 guānzhòng 解说 jiěshuō 新式 xīnshì 拖拉机 tuōlājī de 构造 gòuzào 效能 xiàonéng

    - người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.

  • volume volume

    - duì 一个 yígè 公众 gōngzhòng 人物 rénwù 来说 láishuō hěn 冒险 màoxiǎn a

    - Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao