Đọc nhanh: 会奖旅游 (hội tưởng lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch MICE (từ viết tắt của "hội họp, khuyến khích, hội nghị và triển lãm"), hay còn gọi là "ngành hội họp" hoặc "ngành sự kiện".
会奖旅游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Du lịch MICE (từ viết tắt của "hội họp, khuyến khích, hội nghị và triển lãm"), hay còn gọi là "ngành hội họp" hoặc "ngành sự kiện"
MICE tourism (acronym for"meetings, incentives, conventions and exhibitions"), aka"meetings industry" or"events industry"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会奖旅游
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 去 旅游 前 我会 准备 旅游 手册
- Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 他们 就 机会 去 旅游
- Họ nhân cơ hội đi du lịch.
- 从 明天 开始 , 他们 会 去 云南旅游
- Từ ngày mai, họ sẽ đến Vân Nam du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
奖›
旅›
游›