Đọc nhanh: 众说纷揉 (chúng thuyết phân nhu). Ý nghĩa là: những vấn đề gây tranh cãi, (văn học) ý kiến đa dạng lẫn lộn và chia rẽ (thành ngữ); ý kiến khác nhau.
众说纷揉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. những vấn đề gây tranh cãi
controversial matters
✪ 2. (văn học) ý kiến đa dạng lẫn lộn và chia rẽ (thành ngữ); ý kiến khác nhau
lit. diverse opinions confused and divided (idiom); opinions differ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众说纷揉
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 众说纷纭
- nhiều ý kiến khác nhau.
- 众说纷纭 , 他 也 没 了 主见
- nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì.
- 这是 一个 众说纷纭 的 话题
- Đây là một chủ đề có nhiều ý kiến khác nhau.
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 这个 说 咸 了 那个 说淡 了 真是 众口难调
- Cái này nói mặn, cái kia nói nhạt, đúng là chín người mười ý.
- 对 一个 公众 人物 来说 很 冒险 啊
- Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
揉›
纷›
说›