Đọc nhanh: 薄利多销 (bạc lợi đa tiêu). Ý nghĩa là: ít lãi tiêu thụ mạnh.
薄利多销 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít lãi tiêu thụ mạnh
单个产品或商品赢利少,但售出数量很大利润仍然不小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄利多销
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 薄利多销
- ít lãi tiêu thụ nhiều
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 他叨 利太多
- Anh ta tham lợi quá nhiều.
- 促销 吸引 了 很多 顾客
- Khuyến mãi thu hút nhiều khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
多›
薄›
销›