Đọc nhanh: 食指众多 (thực chỉ chúng đa). Ý nghĩa là: bụt nhiều oản ít. Ví dụ : - 食指众多(人口多,负担重)。 nhà đông miệng ăn.
食指众多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụt nhiều oản ít
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食指众多
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 众多 学生 参加 了 这个 活动
- Rất nhiều sinh viên đã tham gia hoạt động này.
- 这里 美食 众多 很 诱人
- Ở đây có nhiều món ngon rất hấp dẫn.
- 主管 给 了 他 很多 指导
- Chủ quản đã hướng dẫn anh rất nhiều.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
多›
指›
食›