Đọc nhanh: 诸多 (chư đa). Ý nghĩa là: nhiều; rất nhiều. Ví dụ : - 这个计划有诸多不利因素。 Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.. - 有诸多因素不利于我方。 Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
诸多 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; rất nhiều
许多;好些个 (用于抽象事物)
- 这个 计划 有 诸多 不利因素
- Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诸多
✪ 1. 诸多 + Danh từ trừu tượng
- 他 面对 诸多 挑战
- Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸多
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 有 诸多 因素 不利于 我方
- Có nhiều yếu tố bất lợi cho phía chúng tôi.
- 这个 计划 有 诸多 不利因素
- Kế hoạch này có nhiều yếu tố bất lợi.
- 人生 诸多 劫数
- Cuộc đời có nhiều tai họa.
- 诸多 问题 尚待 解决
- Nhiều vấn đề vẫn cần giải quyết.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 我 胸中 有 诸多 感慨
- Trong lòng tôi có rất nhiều cảm xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
诸›