差不多了! Chàbùduōle!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 差不多了! Ý nghĩa là: Sắp xong rồi, gần ổn rồi! (Diễn tả việc gì đó gần hoàn thành). Ví dụ : - 快点差不多了我们快完成了! Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!. - 差不多了我们已经快完成任务了。 Gần xong rồi, chúng ta đã gần hoàn thành nhiệm vụ.

Ý Nghĩa của "差不多了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

差不多了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sắp xong rồi, gần ổn rồi! (Diễn tả việc gì đó gần hoàn thành)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 快点 kuàidiǎn 差不多 chàbùduō le 我们 wǒmen kuài 完成 wánchéng le

    - Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 我们 wǒmen 已经 yǐjīng kuài 完成 wánchéng 任务 rènwù le

    - Gần xong rồi, chúng ta đã gần hoàn thành nhiệm vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多了!

  • volume volume

    - 山上 shānshàng de 树叶 shùyè 差不多 chàbùduō hóng le

    - Lá cây trên núi gần như đỏ rực.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng bié 多嘴 duōzuǐ

    - anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 差不多 chàbùduō 完成 wánchéng le

    - Kế hoạch của tôi gần như đã xong.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 差不多 chàbùduō gāo le

    - Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.

  • volume volume

    - xiǎng 差不多 chàbùduō shì gāi 告辞 gàocí de 时候 shíhou le

    - Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.

  • volume volume

    - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • - 快点 kuàidiǎn 差不多 chàbùduō le 我们 wǒmen kuài 完成 wánchéng le

    - Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao