Đọc nhanh: 差不多了! Ý nghĩa là: Sắp xong rồi, gần ổn rồi! (Diễn tả việc gì đó gần hoàn thành). Ví dụ : - 快点,差不多了,我们快完成了! Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!. - 差不多了,我们已经快完成任务了。 Gần xong rồi, chúng ta đã gần hoàn thành nhiệm vụ.
差不多了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắp xong rồi, gần ổn rồi! (Diễn tả việc gì đó gần hoàn thành)
- 快点 , 差不多 了 , 我们 快 完成 了 !
- Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!
- 差不多 了 , 我们 已经 快 完成 任务 了
- Gần xong rồi, chúng ta đã gần hoàn thành nhiệm vụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差不多了!
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 你 不 了解 情况 , 别 多嘴
- anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời!
- 我 的 计划 差不多 完成 了
- Kế hoạch của tôi gần như đã xong.
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 我 想 差不多 是 该 告辞 的 时候 了
- Tôi nghĩ đã gần đến lúc phải nói lời tạm biệt.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 快点 , 差不多 了 , 我们 快 完成 了 !
- Nhanh lên, sắp xong rồi, chúng ta gần hoàn thành rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
多›
差›