委托 wěituō
volume volume

Từ hán việt: 【uỷ thác】

Đọc nhanh: 委托 (uỷ thác). Ý nghĩa là: giao; nhờ; ủy thác. Ví dụ : - 她委托助手来负责。 Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.. - 我委托他办理手续。 Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.. - 他委托我照顾宠物。 Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

Ý Nghĩa của "委托" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

委托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao; nhờ; ủy thác

把事情托付给别人或别的机构(办理)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 委托 wěituō 助手 zhùshǒu lái 负责 fùzé

    - Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.

  • volume volume

    - 委托 wěituō 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.

  • volume volume

    - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委托

  • volume volume

    - de 委托人 wěituōrén

    - Khách hàng của bạn có nói gì không

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 委托 wěituō 办理手续 bànlǐshǒuxù

    - Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.

  • volume volume

    - 委托 wěituō 照顾 zhàogu 宠物 chǒngwù

    - Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.

  • volume volume

    - 委托 wěituō 助手 zhùshǒu lái 负责 fùzé

    - Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 委托人 wěituōrén 可能 kěnéng 走不出 zǒubùchū 检查站 jiǎncházhàn 一英里 yīyīnglǐ

    - Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 大量 dàliàng 资金 zījīn lái 托盘 tuōpán

    - Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 梦想 mèngxiǎng 寄托 jìtuō zài 孩子 háizi 身上 shēnshàng

    - Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa