Đọc nhanh: 委托 (uỷ thác). Ý nghĩa là: giao; nhờ; ủy thác. Ví dụ : - 她委托助手来负责。 Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.. - 我委托他办理手续。 Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.. - 他委托我照顾宠物。 Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
委托 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao; nhờ; ủy thác
把事情托付给别人或别的机构(办理)
- 她 委托 助手 来 负责
- Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委托
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 我 委托 他 办理手续
- Tôi ủy thác anh ấy làm thủ tục.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 她 委托 助手 来 负责
- Cô ấy ủy thác cho trợ lý xử lý.
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
- 他们 需要 大量 资金 来 托盘
- Họ cần một lượng vốn lớn để giữ giá.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
托›
giao phó
bổ nhiệm; uỷ nhiệm; nhiệm dụngbổ dụng
nhờ; giao phó; gửidặn dò
Giao Phó, Phó Thác, Ký Gởi
cắt cử; phái; cất (ai đi làm việc gì); uỷ phái; phái uỷ; uỷ
giao cho; giao phó; phó thác
Gửi Gắm
Xin Nhờ, Kính Nhờ
nhờ phúc (lời nói khách sáo)Toefl; Tô-phô
giao nhiệm vụ; uỷ nhiệmuỷ nhiệm (chức quan thấp nhất sau Cách Mạng Tân Hợi)cắt cử; uỷ
bày mưu đặt kế; chỉ bày mưu kế; gợi ý; mớm lời
Trao Quyền, Giao Quyền, Uỷ Quyền