Đọc nhanh: 备用 (bị dụng). Ý nghĩa là: dự phòng; dự trữ; dự bị (sắp xếp sẵn để dùng). Ví dụ : - 准备着供需要时使用 Tôi mang theo chìa khóa dự phòng để phòng mất.. - 车上准备了备用轮胎。 Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.. - 每辆车都有备用的油箱。 Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
备用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự phòng; dự trữ; dự bị (sắp xếp sẵn để dùng)
准备着供需要时使用
- 准备 着 供 需要 时 使用
- Tôi mang theo chìa khóa dự phòng để phòng mất.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备用
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
用›