Đọc nhanh: 败家 (bại gia). Ý nghĩa là: phá sản; lụn bại; phá của, phá gia. Ví dụ : - 由投机起家的,也会因投机而败家。 phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
败家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phá sản; lụn bại; phá của
使家业败落
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
✪ 2. phá gia
自毁其家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败家
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 他败 了 家业
- Anh ta làm lụn bại gia nghiệp.
- 名作家 也 有 败笔
- tác giả nổi tiếng cũng có khi viết không hay.
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 他 的 家产 很多 , 败 不 完 呢
- Gia sản của anh ra rất nhiều, không lụn bại được hết đâu.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
败›