Đọc nhanh: 爆发性 (bạo phát tính). Ý nghĩa là: tính dễ nổ.
爆发性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính dễ nổ
爆炸时爆炸的作用或威力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆发性
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 她 的 愤怒 在 会上 爆发
- Cơn giận của cô ấy bộc phát trong cuộc họp.
- 他 的 发明 具有 唯一性
- Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
性›
爆›