Đọc nhanh: 拜命 (bái mệnh). Ý nghĩa là: nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; nhậm chức, bái mệnh; bái mạng; nộp mạng (không hoàn thành nhiệm vụ).
拜命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận lệnh; nhận nhiệm vụ; nhậm chức
受命,指拜官任职
✪ 2. bái mệnh; bái mạng; nộp mạng (không hoàn thành nhiệm vụ)
谦称不能完成所交付的使命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜命
- 专 拜谒
- đặc biệt bái kiến
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
拜›