Đọc nhanh: 任命状 (nhiệm mệnh trạng). Ý nghĩa là: giấy chứng nhận bổ nhiệm (cho văn phòng chính phủ).
任命状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy chứng nhận bổ nhiệm (cho văn phòng chính phủ)
certificate of appointment (to government office)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任命状
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他 被 任命 为 驻 日本 的 总领事
- Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.
- 她 被 任命 为 校长
- Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
命›
状›