任命状 rènmìng zhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệm mệnh trạng】

Đọc nhanh: 任命状 (nhiệm mệnh trạng). Ý nghĩa là: giấy chứng nhận bổ nhiệm (cho văn phòng chính phủ).

Ý Nghĩa của "任命状" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

任命状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giấy chứng nhận bổ nhiệm (cho văn phòng chính phủ)

certificate of appointment (to government office)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任命状

  • volume volume

    - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi zhù 日本 rìběn de 总领事 zǒnglǐngshì

    - Anh ấy đã được bổ nhiệm là Tổng Lãnh sự đóng trên đất Nhật Bản.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi 校长 xiàozhǎng

    - Cô ấy được bổ nhiệm làm hiệu trưởng.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 经理 jīnglǐ

    - Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.

  • volume volume

    - 命令 mìnglìng zhōng méi 要求 yāoqiú 任由 rènyóu 送死 sòngsǐ

    - Tôi không được lệnh để cô ấy chết.

  • volume volume

    - 任命 rènmìng le xīn 助理 zhùlǐ

    - Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 校长 xiàozhǎng

    - Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao