Đọc nhanh: 奔命 (bôn mệnh). Ý nghĩa là: phụng mệnh bôn tẩu, bán mạng; thục mạng. Ví dụ : - 疲于奔命。 mệt mỏi vì công việc bận rộn.
奔命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụng mệnh bôn tẩu
奉命奔走
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
✪ 2. bán mạng; thục mạng
拼命赶路或做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔命
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他 正在 奔命 跑
- Bọn họ đang chạy thục mạng.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
奔›