奔命 bēnmìng
volume volume

Từ hán việt: 【bôn mệnh】

Đọc nhanh: 奔命 (bôn mệnh). Ý nghĩa là: phụng mệnh bôn tẩu, bán mạng; thục mạng. Ví dụ : - 疲于奔命。 mệt mỏi vì công việc bận rộn.

Ý Nghĩa của "奔命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔命 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phụng mệnh bôn tẩu

奉命奔走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

✪ 2. bán mạng; thục mạng

拼命赶路或做事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔命

  • volume volume

    - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • volume volume

    - 不干不净 bùgānbùjìng chī le 长命 chángmìng

    - ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi

  • volume volume

    - 撒开 sākāi tuǐ 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy vung chân chạy thục mạng.

  • volume volume

    - 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo

    - chạy ngược chạy xuôi

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 奔命 bènmìng pǎo

    - Bọn họ đang chạy thục mạng.

  • volume volume

    - 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo zhe

    - Anh ấy liều mạng mà chạy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 目视 mùshì 前方 qiánfāng 拼命 pīnmìng 奔跑 bēnpǎo

    - Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī 命令 mìnglìng 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao