Đọc nhanh: 任期 (nhiệm kỳ). Ý nghĩa là: nhiệm kỳ. Ví dụ : - 任期将满。 sắp hết nhiệm kỳ.
任期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm kỳ
担任职务的法定期限
- 任期 将 满
- sắp hết nhiệm kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任期
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 这个 任务 届 期内 必须 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 这项 任务 无法 在短期内 完成
- Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 这个 任务 有 明确 期限
- Nhiệm vụ này có thời hạn rõ ràng.
- 他 8 月份 任职 期满
- Ông đã hết nhiệm kỳ vào tháng 8.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
期›