Đọc nhanh: 自此 (tự thử). Ý nghĩa là: từ đó đến nay, kể từ đó.
自此 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ đó đến nay
henceforth
✪ 2. kể từ đó
since then
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自此
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 他怕 此事 波及 自身
- anh ấy sợ việc này sẽ ảnh hưởng đến bản thân mình
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 此事 自 当 尽力而为
- Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.
- 此等 人 总是 自以为是
- Loại người này luôn tự cho mình là đúng.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›
自›