Đọc nhanh: 而后 (nhi hậu). Ý nghĩa là: sau đó; rồi sau đó. Ví dụ : - 确有把握而后动手。 nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
而后 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau đó; rồi sau đó
以后;然后
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 而后
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 怎么 成绩 没 提高 , 反而 后退 了
- tại sao thành tích không nâng cao mà còn thụt lùi?
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
- 结果 减压 病 危险度 先是 增加 , 到 一定 时间 后 , 再 因 吸氧 排氮 而 减少
- Kết quả là, nguy cơ mắc bệnh giảm áp tăng đầu tiên, sau đó giảm xuống do hít phải oxy và thải nitơ sau một thời gian nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
而›