Đọc nhanh: 以绝后患 (dĩ tuyệt hậu hoạn). Ý nghĩa là: Để tránh để lại hậu hoạ.
以绝后患 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để tránh để lại hậu hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以绝后患
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
- 他 以后 一定 大有作为
- Sau này anh ấy chắc chắn sẽ có thành tựu lớn.
- 以后 你 想 入赘 吗 ?
- Sau này anh có muốn ở rể không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
后›
患›
绝›