Đọc nhanh: 此后 (thử hậu). Ý nghĩa là: sau đây, sau đó, sau này. Ví dụ : - 此后不久,她便成为一名全国闻名的流行歌手。 Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
此后 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sau đây
after this
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
✪ 2. sau đó
afterwards
✪ 3. sau này
hereafter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此后
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 此事 待 我 禀告 家母 后 再定
- việc này để tôi trình với gia mẫu rồi sẽ quyết định sau
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 此后 , 她 为 另一家 知名 奢侈品 品牌 工作
- Sau đó, cô làm việc cho một thương hiệu xa xỉ nổi tiếng khác.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
此›