Đọc nhanh: 饱以老拳 (bão dĩ lão quyền). Ý nghĩa là: đấm; thoi; thụi. Ví dụ : - 饱以老拳(用拳头足足地打他一顿)。 đấm nó một trận.
饱以老拳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấm; thoi; thụi
以拳头痛打
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱以老拳
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 别以为 老子 好 欺负 !
- Đừng nghĩ rằng bố mày dễ bị bắt nạt!
- 她 奉承 老板 以求 升职
- Cô ấy tâng bốc sếp để được thăng chức.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 原来 你 是 老师 , 我 以为 你 是 学生
- Hóa ra bạn là giáo viên, tôi cứ tưởng bạn là học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
拳›
老›
饱›