Đọc nhanh: 独断专行 (độc đoạn chuyên hành). Ý nghĩa là: chuyên quyền độc đoán; lộng hành.
独断专行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyên quyền độc đoán; lộng hành
行事专断,不考虑别人的意见也说独断独行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独断专行
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 独断独行
- độc đoán chuyên quyền
- 独断独行
- Chuyên quyền độc đoán
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
断›
独›
行›