弃恶从善 qì è cóng shàn
volume volume

Từ hán việt: 【khí ác tòng thiện】

Đọc nhanh: 弃恶从善 (khí ác tòng thiện). Ý nghĩa là: từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "弃恶从善" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弃恶从善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ)

to renounce evil and turn to virtue (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃恶从善

  • volume volume

    - 善举 shànjǔ chōng 恶行 èxíng

    - Hành động tốt xóa hành động xấu.

  • volume volume

    - 万恶 wànè yín 为首 wéishǒu 百善孝为 bǎishànxiàowèi xiān

    - Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên

  • volume volume

    - 日复一日 rìfùyírì 从不 cóngbù 放弃 fàngqì

    - Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 从弃 cóngqì 尸点 shīdiǎn 开始 kāishǐ 向外 xiàngwài 辐射 fúshè

    - Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.

  • volume volume

    - 善良 shànliáng de rén 从不 cóngbù 欺负 qīfu 别人 biérén

    - Người tử tế không bắt nạt người khác.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 善意 shànyì de 批评 pīpíng gēn 恶意 èyì de 攻击 gōngjī 完全 wánquán shì 两回事 liǎnghuíshì

    - phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.

  • volume volume

    - 反对者 fǎnduìzhě 认为 rènwéi 李建华 lǐjiànhuá 善恶不分 shànèbùfēn de 行为 xíngwéi hěn 迂腐 yūfǔ

    - Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ě , è , Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ác , Ô ,
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MCP (一金心)
    • Bảng mã:U+6076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao