Đọc nhanh: 弃恶从善 (khí ác tòng thiện). Ý nghĩa là: từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ).
弃恶从善 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ điều ác và hướng đến đức hạnh (thành ngữ)
to renounce evil and turn to virtue (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃恶从善
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 日复一日 , 她 从不 放弃
- Ngày qua ngày, cô không bao giờ bỏ cuộc.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 善良 的 人 从不 欺负 别人
- Người tử tế không bắt nạt người khác.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
善›
弃›
恶›