Đọc nhanh: 从师 (tòng sư). Ý nghĩa là: theo thầy (học tập). Ví dụ : - 从师习艺。 theo thầy học nghề.
从师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thầy (học tập)
跟师傅 (学习)
- 从师 习艺
- theo thầy học nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从师
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
- 从师 习艺
- theo thầy học nghề.
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 我们 从 老师 去 参观
- Chúng tôi đi theo thầy giáo để tham quan.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 我 从 15 岁 就 梦想 当 老师
- Tôi từ hồi 15 tuổi đã mong ước được trở thành cô giáo.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
师›