Đọc nhanh: 拒谏饰非 (cự gián sức phi). Ý nghĩa là: không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình.
拒谏饰非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nghe khuyên bảo, che giấu khuyết điểm; cự tuyệt lời khuyên của người khác, giấu giếm sai lầm của mình
拒绝别人的规劝,掩饰自己的错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒谏饰非
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 他 总爱 文过饰非
- Anh ấy luôn thích che đậy sai lầm của mình.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 这辆 车 的 内饰 非常 奢华
- Nội thất của chiếc xe này rất sang trọng.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 这件 首饰 非常 精美
- Trang sức này rất tinh xảo.
- 这件 首饰 非常 工巧
- Món trang sức này rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拒›
谏›
非›
饰›