Đọc nhanh: 从善如登,从恶如崩 (tòng thiện như đăng tòng ác như băng). Ý nghĩa là: Làm điều thiện giống như khó trèo, làm ác giống như dễ ngã (thành ngữ).
从善如登,从恶如崩 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm điều thiện giống như khó trèo, làm ác giống như dễ ngã (thành ngữ)
doing good is like a hard climb, doing evil is like an easy fall (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从善如登,从恶如崩
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 矿渣 诸如 砂砾 或 矿渣 等 物质 , 可 从中 提取 金属
- Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
善›
如›
崩›
恶›
登›