Đọc nhanh: 耳软心活 (nhĩ nhuyễn tâm hoạt). Ý nghĩa là: nhẹ dạ; cả tin; nông nổi, dễ tin người mà làm theo những điều dại dột.
耳软心活 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ dạ; cả tin; nông nổi, dễ tin người mà làm theo những điều dại dột
自己没有主见,轻信别人的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳软心活
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 事情 落实 了 , 干活 也 塌心
- sự việc chu đáo, làm việc cũng yên tâm.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 别 担心 , 您 会 很快 习惯 义乌 的 生活
- Đừng lo lắng, bạn sẽ nhanh chóng làm quen với cuộc sống ở Nghĩa Ô.
- 今天 的 活干 得 省心
- Công việc hôm nay làm không tốn sức.
- 他 耳朵软 , 容易 听 别人 的话
- Anh ta nhẹ dạ, dễ nghe lời người khác.
- 她 就是 心软
- Cô ấy chính là mềm lòng.
- 你 这种 软柿子 , 谁 见 了 谁 欺负 , 活该 !
- Cái loại nhu nhược như mày, gặp ai ai cũng bắt nạt, đáng đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
活›
耳›
软›
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng