Đọc nhanh: 偏听偏信 (thiên thính thiên tín). Ý nghĩa là: lắng nghe có chọn lọc, để nghe những gì một người muốn nghe.
偏听偏信 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lắng nghe có chọn lọc
selective listening
✪ 2. để nghe những gì một người muốn nghe
to hear what one wants to hear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏听偏信
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 环境 和 小 人们 的 偏执 , 使 我 失去 了 信心
- Môi trường và sự ngoan cố của những kẻ tiểu nhân khiến tôi mất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
偏›
听›