Đọc nhanh: 照本宣科 (chiếu bổn tuyên khoa). Ý nghĩa là: máy móc; lệ thuộc sách vở.
照本宣科 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy móc; lệ thuộc sách vở
比喻不能灵活运用,死板地照现成文章或稿子宣读
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照本宣科
- 他 持有 两本 护照
- Anh ấy có hai quyển hộ chiếu.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 她 在 北京大学 读 本科
- Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.
- 她 有 本科 的 学历
- Cô ấy có bằng cấp đại học.
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 他们 都 心照不宣
- Họ đều hiểu ngầm với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
本›
照›
科›
trông mèo vẽ hổ; rập khuôn; rập theo một khuôn; coi mèo vẽ hổ
hình nhi thượng học; bộ môn nghiên cứu nguyên lý căn bản của vũ trụ trong lịch sử triết họcsiêu hình
chủ nghĩa giáo điều; bệnh giáo điều
máy móc; thiếu sáng kiến; rập khuôn; bắt chước mù quáng; theo trang vẽ đi tìm ngựa hay; làm một cách máy móc; làm theo y chang
thông thái rởm; ăn thức ăn mà không tiêu hoá được (học sách cổ mà không biết vận dụng)
bảo sao hay vậy; bắt chước y chang; quan một cũng ừ, quan tư cũng gậtai nói sao bào hao làm vậy
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
nhìn quả bầu mà vẽ ra chiếc gáo; trông bầu vẽ gáo (ví với mô phỏng theo hình dáng bên ngoài.)
học thuộc lòng, học vẹt