Đọc nhanh: 力排众议 (lực bài chúng nghị). Ý nghĩa là: lập trường chống lại ý kiến của quần chúng (thành ngữ).
力排众议 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập trường chống lại ý kiến của quần chúng (thành ngữ)
to stand one's ground against the opinion of the masses (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力排众议
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 前排 的 观众 视野 更好
- Khán giả ở hàng trước có tầm nhìn tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
力›
排›
议›