Các biến thể (Dị thể) của 亢
Ý nghĩa của từ 亢 theo âm hán việt
亢 là gì? 亢 (Cang, Cương, Hàng, Kháng). Bộ đầu 亠 (+2 nét). Tổng 4 nét but (丶一ノフ). Ý nghĩa là: Cao, Cao ngạo, Quá, thậm, Chống cự, Che chở, bảo hộ. Từ ghép với 亢 : 不扼其亢 Không chẹn ngay cổ họng (Hán thư), “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao., “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá, “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn)., “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- sao Cang (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển Thiều Chửu
- Cao, như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh.
- Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
- Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
- Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
- Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Yết hầu, cổ họng
- 不扼其亢 Không chẹn ngay cổ họng (Hán thư)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao
- “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao.
* Cao ngạo
- “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
Phó từ
* Quá, thậm
- “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá
- “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
Động từ
* Chống cự
- “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
Trích: Tả truyện 左傳
* Che chở, bảo hộ
- “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú
Từ điển Thiều Chửu
- Cao, như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh.
- Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
- Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
- Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
- Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao
- “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao.
* Cao ngạo
- “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
Phó từ
* Quá, thậm
- “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá
- “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
Động từ
* Chống cự
- “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
Trích: Tả truyện 左傳
* Che chở, bảo hộ
- “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cao, như bất kháng bất ti 不亢不卑 không kiêu ngạo không siểm nịnh.
- Quá, như kháng dương 亢陽 chân dương thái quá, kháng hạn 亢旱 nắng quá.
- Che chở, như kháng tông chi tử 亢宗之子 đứa con có thể làm phên che chở cho họ được.
- Một âm là cang. Cổ, như ách kì cang 搤其亢 bóp thửa cổ.
- Sao Cang, một vì sao trong Nhị thập bát tú, cũng đọc là chữ cương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cao. (Ngb) Kiêu ngạo
- 不卑不亢 Không kiêu căng không tự ti
- 亢龍有悔 Rồng bay quá cao sẽ có lúc hối (Chu Dịch)
* ② Gay gắt, quá mức, thái quá, cực độ
- 亢陽 Chân dương thái quá
- 亢旱 Nắng quá
* ③ (văn) Ngang nhau, địch nổi (dùng như 抗, 伉)
- 威謀靡亢 Uy dũng và mưu lược không thể địch nổi (Dương Hùng
* ④ Chống cự (dùng như 抗)
- 而亢大國之討 Chống lại sự thảo phạt của nước lớn (Tả truyện)
* ⑤ Che chở, bảo hộ
- 吉不能亢身, 焉能亢宗? Du Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ? (Tả truyện)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Cao
- “địa thế cao kháng” 地勢高亢 thế đất cao.
* Cao ngạo
- “bất kháng bất ti” 不亢不卑 không cao ngạo không thấp hèn.
Phó từ
* Quá, thậm
- “kháng dương” 亢陽 chân dương thái quá
- “kháng hạn” 亢旱 nắng quá (đại hạn).
Động từ
* Chống cự
- “Kháng đại quốc chi thảo” 亢大國之討 (Tuyên Công thập tam niên 宣公十三年) Chống cự sự thảo phạt của nước lớn.
Trích: Tả truyện 左傳
* Che chở, bảo hộ
- “Cát bất năng kháng thân, yên năng kháng tông” 吉不能亢身,焉能抗宗 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) (Du) Cát không thể tự bảo hộ thân mình, thì làm sao bảo hộ được dòng họ?
Trích: Tả truyện 左傳
Danh từ
* Sao “Cang”, một vì sao trong Nhị thập bát tú
Từ ghép với 亢