Đọc nhanh: 困倦 (khốn quyện). Ý nghĩa là: buồn ngủ; mệt mỏi. Ví dụ : - 一连 忙了几天,大家都十 分困倦。 mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
困倦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn ngủ; mệt mỏi
疲乏想睡
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困倦
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 今天 我 觉得 有点 疲倦
- Hôm nay tôi cảm thấy hơi mệt.
- 事业 刚刚 起步 , 困难 还 不少
- Mới khởi nghiệp, khó khăn chồng chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倦›
困›