Đọc nhanh: 亢进 (kháng tiến). Ý nghĩa là: cang tiến; tăng năng; cường; cơ quan sinh lý vượt qua mức bình thường (dạ dày, mạch máu).
亢进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cang tiến; tăng năng; cường; cơ quan sinh lý vượt qua mức bình thường (dạ dày, mạch máu)
生理机能超过正常的情况如胃肠蠕动亢进甲状腺机能亢进等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亢进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亢›
进›