义务兵 yìwùbīng
volume volume

Từ hán việt: 【nghĩa vụ binh】

Đọc nhanh: 义务兵 (nghĩa vụ binh). Ý nghĩa là: nghĩa vụ binh; bộ đội phục vụ.

Ý Nghĩa của "义务兵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

义务兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghĩa vụ binh; bộ đội phục vụ

按义务兵役制服役的士兵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务兵

  • volume volume

    - 他们 tāmen 按照 ànzhào 合同 hétóng 履行义务 lǚxíngyìwù

    - Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 肩负着 jiānfùzhe 建设 jiànshè 社会主义 shèhuìzhǔyì 社会 shèhuì de 伟大 wěidà 任务 rènwù

    - chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 义务 yìwù 帮助 bāngzhù 学习 xuéxí 较差 jiàochà de 同学 tóngxué

    - chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.

  • volume volume

    - 参加 cānjiā le 一天 yìtiān 义务劳动 yìwùláodòng 晚上 wǎnshang 睡得 shuìdé 格外 géwài 香甜 xiāngtián

    - tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 这周 zhèzhōu de 义务劳动 yìwùláodòng 无论如何 wúlùnrúhé 参加 cānjiā

    - lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 职责 zhízé shì 我们 wǒmen de 义务 yìwù

    - Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 共青团员 gòngqīngtuányuán de 名义 míngyì xiàng 组织 zǔzhī 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao