Đọc nhanh: 义务兵 (nghĩa vụ binh). Ý nghĩa là: nghĩa vụ binh; bộ đội phục vụ.
义务兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa vụ binh; bộ đội phục vụ
按义务兵役制服役的士兵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务兵
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 我们 有 义务 帮助 学习 较差 的 同学
- chúng tôi có nhiệm vụ giúp đỡ các bạn học yếu.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 这周 的 义务劳动 我 无论如何 得 参加
- lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.
- 完成 职责 是 我们 的 义务
- Hoàn thành trách nhiệm là nghĩa vụ của chúng ta.
- 我以 共青团员 的 名义 向 组织 保证 , 一定 提前完成 任务
- tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
兵›
务›