Đọc nhanh: 有问题向主管报告 (hữu vấn đề hướng chủ quản báo cáo). Ý nghĩa là: Có vấn đề gì báo cáo cấp trên.
有问题向主管报告 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có vấn đề gì báo cáo cấp trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有问题向主管报告
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 我 对 这个 问题 有 主意
- Tôi có chủ kiến về vấn đề này.
- 有 事情 需要 报告 管教
- Có chuyện cần báo cáo quản giáo.
- 她 的 报告 突出 实际 问题
- Báo cáo của cô ấy nhấn mạnh vấn đề thực tế.
- 发现 问题 后 , 请 立即 报告
- Khi phát hiện vấn đề hãy báo cáo ngay.
- 有个 问题 向 您 讨教
- có chuyện nhờ ông chỉ bảo.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
- 财务主管 需要 定期 提交 财务报告 给 董事会
- Quản lý tài chính cần nộp báo cáo tài chính định kỳ cho hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
向›
告›
报›
有›
管›
问›
题›