Đọc nhanh: 主题演讲 (chủ đề diễn giảng). Ý nghĩa là: bài phát biểu. Ví dụ : - 主题演讲时不准带配偶 Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
主题演讲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài phát biểu
keynote speech
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题演讲
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 他 在 大会 上 演讲
- Anh ấy diễn thuyết tại hội nghị.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
- 她 的 专题 演讲 很 受欢迎
- Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
演›
讲›
题›