Đọc nhanh: 主题乐园 (chủ đề lạc viên). Ý nghĩa là: công viên giải trí.
主题乐园 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công viên giải trí
theme park
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题乐园
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 主人 带 我们 参观 了 花园
- Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他 乐观 地说 问题 会 解决
- Anh ấy lạc quan nói rằng vấn đề sẽ được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
乐›
园›
题›