Đọc nhanh: 主题曲 (chủ đề khúc). Ý nghĩa là: OST Nhạc chủ đề của phim; nhạc phim.
主题曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. OST Nhạc chủ đề của phim; nhạc phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题曲
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他们 已经 简介 了 会议 的 主题
- Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
曲›
题›