Đọc nhanh: 题材 (đề tài). Ý nghĩa là: đề tài; chủ đề. Ví dụ : - 历史题材 đề tài lịch sử. - 题材新颖 đề tài mới mẻ. - 农村题材的电视剧 điện ảnh mang đề tài nông thôn.
题材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề tài; chủ đề
构成文学和艺术作品的材料,即作品中具体描写的生活事件或生活现象
- 历史 题材
- đề tài lịch sử
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 农村 题材 的 电视剧
- điện ảnh mang đề tài nông thôn.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题材
- 历史 题材
- đề tài lịch sử
- 题材 新颖
- đề tài mới mẻ
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 农村 题材 的 电视剧
- điện ảnh mang đề tài nông thôn.
- 题材 同一 而 托身 于 不同 的 艺术 形式
- chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
题›