题材 tícái
volume volume

Từ hán việt: 【đề tài】

Đọc nhanh: 题材 (đề tài). Ý nghĩa là: đề tài; chủ đề. Ví dụ : - 历史题材 đề tài lịch sử. - 题材新颖 đề tài mới mẻ. - 农村题材的电视剧 điện ảnh mang đề tài nông thôn.

Ý Nghĩa của "题材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

题材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề tài; chủ đề

构成文学和艺术作品的材料,即作品中具体描写的生活事件或生活现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 题材 tícái

    - đề tài lịch sử

  • volume volume

    - 题材 tícái 新颖 xīnyǐng

    - đề tài mới mẻ

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - điện ảnh mang đề tài nông thôn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan huà 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.

  • volume volume

    - 题材 tícái 同一 tóngyī ér 托身 tuōshēn 不同 bùtóng de 艺术 yìshù 形式 xíngshì

    - chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.

  • volume volume

    - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题材

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ 题材 tícái

    - đề tài lịch sử

  • volume volume

    - 题材 tícái 新颖 xīnyǐng

    - đề tài mới mẻ

  • volume volume

    - 一部 yībù 中世纪 zhōngshìjì 奇幻 qíhuàn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - điện ảnh mang đề tài nông thôn.

  • volume volume

    - 题材 tícái 同一 tóngyī ér 托身 tuōshēn 不同 bùtóng de 艺术 yìshù 形式 xíngshì

    - chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan huà 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.

  • volume volume

    - de huà 大都 dàdū 采用 cǎiyòng 风景 fēngjǐng 题材 tícái

    - hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 题材 tícái 很广 hěnguǎng 涵盖 hángài le 社会 shèhuì 各个领域 gègèlǐngyù

    - tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao