Đọc nhanh: 主题歌 (chủ đề ca). Ý nghĩa là: ca khúc chủ đề; ca khúc chính (phim, kịch, phim truyền hình...).
主题歌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca khúc chủ đề; ca khúc chính (phim, kịch, phim truyền hình...)
电影、歌剧、话剧、电视剧中能概括地表现主题的歌曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主题歌
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
- 好 了 我 废话少说 直奔 主题 了
- Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他们 已经 简介 了 会议 的 主题
- Họ đã giới thiệu chủ đề của cuộc họp.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
歌›
题›