Đọc nhanh: 临时工 (lâm thì công). Ý nghĩa là: Công nhân thời vụ, thợ phụ. Ví dụ : - 他做临时工作已一年多了, 想找个固定的工作. Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
临时工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Công nhân thời vụ
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
✪ 2. thợ phụ
不独立承担任务, 只协助别人进行工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时工
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 我们 招聘 几个 临时工
- Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.
- 临时 现 撺
- nước đến chân mới nhảy.
- 雇用 临时工
- thuê nhân công thời vụ
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 这是 一份 临时 的 工作
- Đây là một công việc tạm thời..
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
工›
时›