Đọc nhanh: 正式 (chánh thức). Ý nghĩa là: chính thức, chỉn chu; lịch sự; chỉnh tề. Ví dụ : - 他成为公司的正式员工。 Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.. - 他不是正式的会员。 Anh ấy không phải hội viên chính thức.. - 明天将是正式比赛。 Ngày mai chính là trận đấu chính thức.
正式 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính thức
合乎一般公认的标准的合乎一定手续的
- 他 成为 公司 的 正式 员工
- Anh ấy trở thành nhân viên chính thức của công ty.
- 他 不是 正式 的 会员
- Anh ấy không phải hội viên chính thức.
- 明天 将 是 正式 比赛
- Ngày mai chính là trận đấu chính thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chỉn chu; lịch sự; chỉnh tề
形容气氛严肃,态度或者行为等不是轻松随便的。
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 我们 要 用 正式 的 语言
- Chúng ta cần dùng ngôn ngữ lịch sự.
- 他 今天 穿 得 很 正式
- Hôm nay anh ấy mặc rất lịch sự.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正式
✪ 1. Động từ (搞/打扮/穿) + 得 + 正式
bổ ngữ trạng thái
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 你 怎么 打扮 得 这么 正式 ?
- Sao bạn lại ăn mặc lịch sự thế?
✪ 2. 非 + 正式
không chính thức
- 他 是 公司 的 非正式 员工
- Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.
- 他们 之间 有 非正式 的 协议
- Giữa họ có một thỏa thuận không chính thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正式
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 不用 搞 得 那么 正式
- Không cần làm chỉn chu đến vậy đâu.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 他 不是 正式 的 会员
- Anh ấy không phải hội viên chính thức.
- 他 负责 盖章 所有 正式 文件
- Anh ấy phụ trách đóng dấu các tài liệu chính thức.
- 他 向 女朋友 正式 求婚
- Anh ấy chính thức cầu hôn bạn gái.
- 他 是 公司 的 非正式 员工
- Anh ấy là nhân viên không chính thức của công ty.
- 他 穿 上 了 正式 衣着 , 准备 参加 公司 的 年 会
- Anh ấy mặc quần áo lịch sự để chuẩn bị tham dự cuộc họp thường niên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
正›