Đọc nhanh: 临时演员 (lâm thì diễn viên). Ý nghĩa là: Diễn viên tạm thời. Ví dụ : - 我们拍战斗场面需要上百的临时演员. Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
临时演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diễn viên tạm thời
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时演员
- 演员 按时 到 后台 候场
- diễn viên đúng giờ đến sau sân khấu đợi lên diễn.
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 演员 表演 时 有点 发骚
- Diễn viên khi diễn có phần phóng đãng.
- 演员 被 吊 了 一个 小时
- Diễn viên đã bị kéo lên trên không 1 tiếng đồng hồ.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
员›
时›
演›