Đọc nhanh: 丰满夫妻 (phong mãn phu thê). Ý nghĩa là: phúc khí đủ đầy.
丰满夫妻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phúc khí đủ đầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰满夫妻
- 两人 结为 夫妻
- Hai người kết thành vợ chồng.
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 你 遇到 过 美满 无瑕 的 夫妻 吗
- Bạn đã gặp được cặp đôi hoàn hảo chưa?
- 丰满
- sung túc
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
夫›
妻›
满›