枯瘦 kūshòu
volume volume

Từ hán việt: 【khô sấu】

Đọc nhanh: 枯瘦 (khô sấu). Ý nghĩa là: gầy khô; gầy đét; khẳng khiu. Ví dụ : - 枯瘦的手。 bàn tay gầy khô.. - 枯瘦如柴。 gầy khô như que củi.

Ý Nghĩa của "枯瘦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枯瘦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gầy khô; gầy đét; khẳng khiu

干瘪消瘦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枯瘦 kūshòu de shǒu

    - bàn tay gầy khô.

  • volume volume

    - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯瘦

  • volume volume

    - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • volume volume

    - 变得 biànde 非常 fēicháng 枯瘦 kūshòu

    - Anh ấy trở nên rất gầy.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • volume volume

    - 枯瘦 kūshòu de shǒu

    - bàn tay gầy khô.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 枯瘦 kūshòu

    - Anh ấy trông rất gầy gò.

  • volume volume

    - 穿 chuān 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 肥瘦 féishòu ér hěn 合适 héshì

    - anh mặc cái áo này thật vừa vặn.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 枯燥 kūzào

    - Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao