Đọc nhanh: 枯瘦 (khô sấu). Ý nghĩa là: gầy khô; gầy đét; khẳng khiu. Ví dụ : - 枯瘦的手。 bàn tay gầy khô.. - 枯瘦如柴。 gầy khô như que củi.
枯瘦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy khô; gầy đét; khẳng khiu
干瘪消瘦
- 枯瘦 的 手
- bàn tay gầy khô.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯瘦
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 他 变得 非常 枯瘦
- Anh ấy trở nên rất gầy.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 枯瘦 的 手
- bàn tay gầy khô.
- 他 看起来 很 枯瘦
- Anh ấy trông rất gầy gò.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 他 的 演讲 很 枯燥
- Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
瘦›