中央处理器 zhōngyāng chǔlǐ qì
volume volume

Từ hán việt: 【trung ương xứ lí khí】

Đọc nhanh: 中央处理器 (trung ương xứ lí khí). Ý nghĩa là: Bộ xử lí trung tâm (CPU).

Ý Nghĩa của "中央处理器" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

中央处理器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bộ xử lí trung tâm (CPU)

执行指令阶段(EX,execute),具体实现指令的功能。CPU的不同部分被连接起来,以执行所需的操作。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央处理器

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • volume volume

    - yǒu 一座 yīzuò bèi 抵押 dǐyā le de 微处理器 wēichǔlǐqì 工厂 gōngchǎng

    - Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.

  • volume volume

    - CPU 简称 jiǎnchēng wèi 中央处理器 zhōngyāngchǔlǐqì

    - “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.

  • volume volume

    - shì shuǐ 处理 chǔlǐ zhōng huì 用到 yòngdào de 一种 yīzhǒng 氧化剂 yǎnghuàjì

    - Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.

  • volume volume

    - 他衷 tāzhōng 正中 zhèngzhōng 处理 chǔlǐ le 问题 wèntí

    - Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhōng 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Đang xử lý, xin chờ

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng de 十层 shícéng 大厦 dàshà shì 这个 zhègè 建筑群 jiànzhùqún de 主体 zhǔtǐ

    - toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.

  • volume volume

    - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LBK (中月大)
    • Bảng mã:U+592E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao