角落 jiǎoluò
volume volume

Từ hán việt: 【giác lạc】

Đọc nhanh: 角落 (giác lạc). Ý nghĩa là: góc; xó; hốc, xó xỉnh; ngóc ngách. Ví dụ : - 房间的角落里积满了灰尘。 Các góc phòng phủ đầy bụi.. - 她蹲坐在一个角落里。 Cô ấy ngồi xổm ở một góc.. - 每一个角落都藏着故事。 Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.

Ý Nghĩa của "角落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

角落 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. góc; xó; hốc

两堵墙或类似墙的东西相接处的凹角

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房间 fángjiān de 角落里 jiǎoluòlǐ 积满 jīmǎn le 灰尘 huīchén

    - Các góc phòng phủ đầy bụi.

  • volume volume

    - 蹲坐在 dūnzuòzài 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cô ấy ngồi xổm ở một góc.

✪ 2. xó xỉnh; ngóc ngách

偏僻的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - měi 一个 yígè 角落 jiǎoluò dōu cáng zhe 故事 gùshì

    - Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.

  • volume volume

    - měi 一个 yígè 角落 jiǎoluò dōu 充满 chōngmǎn le 温暖 wēnnuǎn

    - Mọi góc ngách đều tràn ngập sự ấm áp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角落

  • volume volume

    - 兔子 tùzi quán zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Con thỏ cuộn tròn trong góc.

  • volume volume

    - zài 寂寞 jìmò de 角落 jiǎoluò 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.

  • volume volume

    - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 烛亮 zhúliàng le 黑暗 hēiàn de 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.

  • volume volume

    - 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu 找遍 zhǎobiàn le 仍然 réngrán 不见 bújiàn 踪迹 zōngjì

    - tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 角落里 jiǎoluòlǐ 嘀嘀 dídí

    - Họ đang thì thầm trong góc.

  • volume volume

    - 蹲坐在 dūnzuòzài 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Cô ấy ngồi xổm ở một góc.

  • volume volume

    - zài 祖国 zǔguó de měi 一个 yígè 角落里 jiǎoluòlǐ 人们 rénmen dōu zài 从事 cóngshì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè

    - tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 角落里 jiǎoluòlǐ 聂着 nièzhe

    - Họ đang nói thầm ở góc phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao