Đọc nhanh: 角落 (giác lạc). Ý nghĩa là: góc; xó; hốc, xó xỉnh; ngóc ngách. Ví dụ : - 房间的角落里积满了灰尘。 Các góc phòng phủ đầy bụi.. - 她蹲坐在一个角落里。 Cô ấy ngồi xổm ở một góc.. - 每一个角落都藏着故事。 Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.
角落 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. góc; xó; hốc
两堵墙或类似墙的东西相接处的凹角
- 房间 的 角落里 积满 了 灰尘
- Các góc phòng phủ đầy bụi.
- 她 蹲坐在 一个 角落里
- Cô ấy ngồi xổm ở một góc.
✪ 2. xó xỉnh; ngóc ngách
偏僻的地方
- 每 一个 角落 都 藏 着 故事
- Mọi góc ngách đều ẩn chứa câu chuyện.
- 每 一个 角落 都 充满 了 温暖
- Mọi góc ngách đều tràn ngập sự ấm áp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角落
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 他 在 寂寞 的 角落 哭泣
- Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 他们 在 角落里 嘀嘀
- Họ đang thì thầm trong góc.
- 她 蹲坐在 一个 角落里
- Cô ấy ngồi xổm ở một góc.
- 在 祖国 的 每 一个 角落里 , 人们 都 在 从事 社会主义 建设
- tại những nơi hẻo lánh của tổ quốc, mọi người đều xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 他们 在 角落里 聂着
- Họ đang nói thầm ở góc phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
角›